Kính gửi: Hiệu trưởng các Trường Mầm non, Tiểu học, THCS (Công lập).
Kính mời các đơn vị có tên trong danh sách cử đại diện lên nhận tiền khen thưởng thi đua cấp thành phố (năm học 2015 - 2016), cụ thể:
+ Cờ thi đua Thành phố.
+ Tập thể Lao động xuất sắc cấp Thành phố.
+ Bằng khen Thành phố (tập thể, cá nhân).
(theo danh sách đính kèm)
- Thời gian: Từ ngày 30/5/2017 đến 11g00' ngày 31/5/2017.
- Nơi nhận: Phòng GDĐT (đ/c Thanh Thủy).
Trân trọng.
STT |
Đơn vị
Cá nhân |
Tập thể
(Cờ thi đua TP - Quyết định số 6269/QĐ-QĐ-UBND TP ngày 30/11/2016) |
Tập thể LĐXS (Quyết định 6270/QĐ-UBND TP ngày 30/11/2016) |
Bằng khen TP (Quyết định 6271/QĐ-UBND TP ngày 30/11/2016) |
TỔNG |
Ghi chú
(số lượng cá nhân nhận Bằng khen TP theo Quyết định 271/QĐ-UBND TP ngày 30/11/2016) |
Tập thể |
Cá nhân |
1 |
Mầm non Phường 1 |
|
|
|
1,210,000 |
1,210,000 |
1 |
2 |
Mầm non Phường 2 |
|
|
|
1,210,000 |
1,210,000 |
1 |
3 |
Mầm non Phường 5 |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
0 |
4,240,000 |
|
4 |
Mầm non Phường 9 |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
0 |
4,240,000 |
|
5 |
Mầm non 10 |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
0 |
4,240,000 |
|
6 |
Mầm non Phường 11 |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
7 |
Mầm non 15 |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
0 |
4,240,000 |
|
8 |
Mầm non Quận 11 |
18,760,000 |
|
2,420,000 |
4,840,000 |
26,020,000 |
4 |
9 |
TH Hưng Việt |
|
1,820,000 |
|
3,630,000 |
5,450,000 |
3 |
10 |
Nguyễn Thi |
|
|
|
1,210,000 |
1,210,000 |
1 |
11 |
Phùng Hưng |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
3,630,000 |
7,870,000 |
3 |
12 |
Phạm Văn Hai |
|
1,820,000 |
|
1,210,000 |
3,030,000 |
1 |
13 |
Trần Văn Ơn |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
2,420,000 |
6,660,000 |
2 |
14 |
Hòa Bình |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
15 |
Đề Thám |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
1,210,000 |
5,450,000 |
1 |
16 |
Lạc Long Quân |
18,760,000 |
|
2,420,000 |
0 |
21,180,000 |
|
17 |
Hàn Hải Nguyên |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
18 |
Nguyễn Bá Ngọc |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
1,210,000 |
5,450,000 |
1 |
19 |
Phú Thọ 1 |
|
1,820,000 |
|
4,840,000 |
6,660,000 |
4 |
20 |
Trưng Trắc |
18,760,000 |
|
2,420,000 |
1,210,000 |
22,390,000 |
1 |
21 |
Lê Đình Chinh |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
1,210,000 |
5,450,000 |
1 |
22 |
GDCB 15/5 |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
23 |
THCS Lê Anh Xuân |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
6,050,000 |
10,290,000 |
5 |
24 |
Lữ Gia |
18,760,000 |
|
2,420,000 |
9,680,000 |
30,860,000 |
8 |
25 |
Chu Văn An |
|
1,820,000 |
|
4,840,000 |
6,660,000 |
4 |
26 |
Hậu Giang |
|
|
|
9,680,000 |
9,680,000 |
8 |
27 |
Lê quý đôn |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
1,210,000 |
5,450,000 |
1 |
28 |
Nguyễn Minh Hoàng |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
2,420,000 |
6,660,000 |
2 |
29 |
Phú Thọ 2 |
|
|
|
1,210,000 |
1,210,000 |
1 |
30 |
Nguyễn Huệ |
|
|
|
1,210,000 |
1,210,000 |
1 |
31 |
Nguyễn Văn Phú |
|
1,820,000 |
2,420,000 |
0 |
4,240,000 |
|
32 |
TTKTTH |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
33 |
Phòng GDĐT |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
34 |
Trường BDGD |
|
1,820,000 |
|
0 |
1,820,000 |
|
Tổng cộng |
75,040,000 |
43,680,000 |
41,140,000 |
65,340,000 |
225,200,000 |
54 |